|
Stt | Chỉ tiêu | Thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 |
1 | Tốc độ tăng trưởng GRDP (giá SS 2010) | 7,95% | 8,21% |
2 | Tốc độ tăng GTSX (giá SS 2010) | ||
- Công nghiệp - Xây dựng | 15,57% | 13,6% | |
Trong đó: Công nghiệp | 25,05% | 16,2% | |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 2,2% | 2,2% | |
- Dịch vụ | 8,21% | 7,1% | |
3 | Cơ cấu giá trị tăng thêm (theo GRDP, giá hiện hành) |
||
- Công nghiệp - Xây dựng | 43,3% | 48,4% | |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 13,65% | 13,4% | |
- Dịch vụ | 43,05% | 38,2% | |
4 | GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) | 44,5 triệu đồng | 48,0 triệu đồng |
5 | Vốn đầu tư toàn xã hội | 23.700 tỷ đồng | 23.000 tỷ đồng |
6 | Giá trị sản xuất/1ha canh tác | 110 triệu đồng | 115 triệu đồng |
7 | Thu ngân sách trên địa bàn | 8.745,5 tỷ đồng | 7.966 tỷ đồng |
8 | Kim ngạch xuất khẩu | 1.154 triệu USD | 1.250 triệu USD |
9 | Khách du lịch | >7.000 nghìn lượt | 7.200 nghìn lượt |
Doanh thu từ hoạt động du lịch | 2.489 tỷ | 2.700 tỷ | |
10 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | ||
- Mầm non | 82,9% | 86,8% | |
- Tiểu học mức độ 2 | 61,8% | 67,1% | |
- THCS | 82,4% | 85,2% | |
- THPT | 40,7% | 48,1% | |
11 | Trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | 13,3% | 13,0% |
12 | Tỷ lệ bao phủ BHYT | 89,0% | 91,0% |
13 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề | 46,0% | 48,0% |
14 | Tỷ lệ hộ nghèo | 4,52% | 4,25% |
15 | Xây dựng nông thôn mới | 20 xã và TP Tam Điệp | 10 xã và huyện Yên Khánh |
16 | Tỷ lệ dân số: | ||
- Sử dụng nước HVS ở nông thôn | 94,0% | 94,5% | |
- Sử dụng nước sạch ở thành thị | 98,5% | 98,7% | |
Nguồn tin: Nguồn: Báo cáo số 205-BC/TU ngày 10/01/2018 của Tỉnh ủy Ninh Bình về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm 2017, mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm năm 2018
Bài viết mới hơn
Bài viết cũ hơn